Dịch vụ thử nghiệm tính chất cơ, lý, hoá của gỗ, ván gỗ và keo dán gỗ

Dịch vụ thử nghiệm tính chất cơ, lý, hoá của gỗ, ván gỗ và keo dán gỗ

Dịch vụ thử nghiệm tính chất cơ, lý, hoá của gỗ, ván gỗ và keo dán gỗ

14:23 - 11/03/2020

Hội nghị tổng kết đánh giá kết quả xây dựng mô hình “Sấy và bảo quản ván bóc gỗ rừng trồng quy mô nhóm hộ” trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2022-2023
Hội đồng tư vấn, đánh giá nghiệm thu cấp cơ sở kết quả thực hiện Dự án “Ứng dụng Khoa học Công nghệ xây dựng mô hình sản xuất viên nén sinh học từ phụ phẩm sau chế biến gỗ làm nhiên liệu đốt cho dân dụng, công nghiệp và phục vụ xuất khẩu tại tỉnh Yên Bái”
Đào tạo, tập huấn Quy trình công nghệ sản xuất viên nén gỗ tại nhà máy công ty cổ phần NETMA Yên Bái
Lễ Khai trương gian hàng Nội thất và mỹ nghệ của Trung tâm chuyển giao công nghệ Công nghiệp rừng
Thông báo Khai trương gian hàng Nội thất và mỹ nghệ của Trung tâm chuyển giao công nghệ Công nghiệp rừng

I. Cách thức thực hiện

  1. Bên A: Đơn vị có nhu cầu kiểm định tính chất cơ, lý của gỗ và các sản phẩm từ gỗ gửi mẫu, công văn hoặc giấy yêu cầu tới Viện Nghiên cứu Công nghiệp rừng (trực thuộc Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam). Tổ chức và cá nhân có nhu cầu có thể gửi mẫu trực tiếp tại Viện Nghiên cứu Công nghiệp rừng hoặc thông qua đường bưu điện hoặc gửi qua các bến xe. Bên A và đại diện Viện Nghiên cứu Công nghiệp rừng sẽ trao đổi, bàn bạc và thống nhất các vấn đề liên quan đến hợp đồng và nhu cầu bên A. 
  2. Giao nhận mẫu thử nghiệm, và trả mẫu lưu cho bên A và bên A sẽ tạm ứng (ít nhất 50% giá trị hợp đồng) hoặc thanh toán giá trị hợp đồng sau khi thống nhất hợp đồng (Bên A có thể thanh toán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản qua ngân hàng. Bên B (Viện Nghiên cứu Công nghiệp rừng) sẽ có trách nhiệm soạn thảo và thông qua bên A để đi đến thống nhất và ký kết hợp đồng.
  3. Sau khi tiến hành thí nghiệm, bên B sẽ trả kết quả đúng theo thống nhất trong hợp đồng.
  4. Sau khi bên A nhận kết quả thử nghiệm, bên B sẽ tiến hành lập biên bản thanh lý hợp đồng và yêu cầu bên A thanh toán số tiền còn lại (nếu chưa thanh toán hết).
  5. Bên B trả hóa đơn GTGT cho bên A cùng phiếu thu tiền mặt (nếu thanh toán bằng tiền mặt và có yêu cầu lấy phiếu thu).

 II. Yêu cầu mẫu:

Yêu cầu chung đối với mẫu thử tính chất cơ học, vật lý là cần được làm sạch bề mặt, gia công ko được làm cháy bề mặt, và số lượng mẫu phải đủ theo từng tính chất.

III. Yêu cầu với từng tính chất:

TT

Tên phép thử cụ thể

The name of specific tests

Phương pháp thử

Test method

Thời gian thực hiện dự kiến (ngày)

I

Xác định tính chất gỗ

 

 

1

Xác định độ ẩm

Determination of moisture content

TCVN 8048-1:2009

ISO 13061-1:2014

3

2

Xác định khối lượng thể tích

Determination of density

TCVN 8048-2:2009

ISO 13061-2:2014

2

3

Xác định độ bền uốn tĩnh

 Determination of ultimate strength in static bending

TCVN 8048-3:2009

ISO 13061-3:2014

2

4

Xác định môđun đàn hồi của gỗ

Determination of modulus of elasticity in static bending

TCVN 8048-4:2009

ISO 13061-4:2014

2

5

Thử nghiệm nén song song với thớ

Testing in compression parallel to grain

TCVN 363-70

ISO 13061-17:2017

2

6

Thử nghiệm nén vuông góc với thớ

Testing in compression perpendicular to grain

TCVN 8048-5:2009

ISO 3132:1975

2

7

Xác định ứng suất kéo song song thớ

Determination of utlimate tensile stress parallel to grain

TCVN 8048-6:2009

ISO 13061-6:2014

2

8

Xác định ứng suất kéo vuông góc với thớ

Determination of utlimate tensile stress perpendicular to grain

TCVN 8048-7:2009

ISO 13061-7:2014

2

9

Xác định ứng suất cắt song song thớ

Determination of utlimate shearing stress parallel to grain

TCVN 8048-8:2009

ISO 3347:1976

2

10

Xác định độ bền cắt song song thớ của gỗ xẻ

Determination of ultimate strength in shearing parallel to grain of sawn timber

TCVN 8048-9:2009 ISO 8905:1988

2

11

Xác định độ bền uốn va đập

Determination of impact bending strength

TCVN 8048-10:2009

ISO 13061-10:2017

2

12

Xác định độ cứng va đập

Determination of resistance impact indentation

TCVN 8048-11:2009

ISO 13061-11:2017

2

13

Xác định độ cứng tĩnh

Determination of static hardness

TCVN 8048-12:2009

ISO 13061-12:2017

2

14

Xác định độ co rút theo phương xuyên tâm và phương tiếp tuyến

Determination of radial and tangential shrinkage

TCVN 8048-13:2009

ISO 13061-13:2016

32

15

Xác định độ co rút thể tích

Determination of volumetric shrinkage

TCVN 8048-14:2009

ISO 13061-14:2016

32

16

Xác định độ giãn nở theo phương xuyên tâm và phương tiếp tuyến

Determination of radial and tangential swelling

TCVN 8048-15:2009

ISO 13061-15:2017

32

17

Xác định độ dãn nở thể tích

Determination of volumetric swelling

TCVN 8048-16:2009

ISO 13061-16:2017

32

18

Xác định độ hút ẩm

Determination of moisture absorption

TCVN 8046:2009

35

19

Xác định độ hút nước

Determination of water absorption

TCVN 360-70

32

20

Xác định lực bám của đinh và đinh vít

Determination of adhesion force of nails and screws

TCVN 1553:1974

 

2

21

Xác định độ bền tách

Determination of cleavage

TCVN 8047:2009

ISO 15107:1998

2

22

Xác định hàm lượng chất chiết xuất

Determination of extractives content

TAPPI T207cm-99

TAPPI T204 cm-97

TAPPI T212 om-12

3

23

Xác định hàm lượng lignin

Determination of lignin content

TAPPI T 222 om-02

ASTM D1106-96

3

24

Xác định hàm lượng xenlulo Determination of cellulose content

TAPPI T203 cm-99

ASTM D588

3

25

Xác định hàm lượng hemixenlulo

Determination of hemicellulose content

TAPPI T203 cm-99

ASTM D588

3

II

Xác định tính chất ván gỗ nhân tạo (gỗ công nghiệp)

 

 

26

Xác định kích thước

Determination of dimentions of panels

TCVN 11904:2017

ISO 9426:2003

2

27

Xác định độ ẩm

Determination of moisture content

TCVN 11905:2017

ISO 16979:2003

2

28

Xác định khối lượng thể tích

Determination of density

TCVN 7756-4:2007

ISO 9427:2003

2

29

Xác định độ trương nở chiều dày sau khi ngâm trong nước

Determination of swelling in thickness after immersion in water

TCVN 12445:2018

ISO 16983:2003

2

30

Xác định môđun đàn hồi khi uốn tĩnh và độ bền uốn tĩnh

Dermination of modulus of elasticity in bending and bending strength

TCVN 12446:2018

ISO 16978:2003

2

31

Xác định độ bền kéo vuông góc với mặt ván

Determination of tensile strength perpendicular to the plane of the board

TCVN 12447:2018

ISO 16984:2003

2

32

Xác định độ bền ẩm

Determination of moisture resistance

TCVN 7756-8:2007

ISO 16987:2003

ISO 16998:2003

6

33

Xác định chất lượng dán dính

Determination of bonding quality

Ván gỗ dán:

TCVN 7756-9:2007

EN 314-1

Gỗ nhiều lớp (LVL):

TCVN 10572-1:2014

ISO 10033-1:2011

6

34

Xác định độ tách lớp

TCVN 11204:2015

ISO 13608:2014

5

35

Xác định độ bền bề mặt

Determination of surface soundness

TCVN 11906:2017

ISO 16981:2003

6

36

Xác định lực bám vít

Determination of resistance to axial withdrawal of screws

TCVN 11907:2017

ISO 27528:2009

2

37

Xác định độ bền trượt của mạch keo

Methods of test for shear strength of glue lines

TCVN 8576: 2010

ISO 12579: 2007

2

38

Sơn và vecni – phương pháp thử cắt ô

Paints and varnishes - Cross-cut test

TCVN 2097:2015

ISO 2409:2013

2

39

Sơn và vecni – Xác định độ bám dính

Paints and varnishes -Pull off test for adhesion

ISO 4624:2016

3

40

Sơn và vecni – Xác định độ dày màng

Determination of film thickness

TCVN 9760:2013

ISO 2808:2007

2

41

Xác định hàm lượng formaldehyt phát tán –  Phương pháp bình hút ẩm

Determination of formaldehyde release - Desiccator method

TCVN 11899-4:2017

ISO 12460-4:2016

10

42

Xác định hàm lượng formaldehyt phát tán – phương pháp chiết (phương pháp perforator)

Determination of formaldehyde release - Extraction method (called the perforator method)

TCVN 11899-5:2018

ISO 12460-5:2015

5

III

Xác định tính chất của ván sàn gỗ nhân tạo (gỗ công nghiệp)

 

 

43

Độ dày

Thickness of the element

EN 13329:2016

2

44

Chiều dài của lớp bề mặt

Length of the surface layer

EN 13329:2016

2

45

Chiều rộng của lớp bề mặt

Width of the surface layer

EN 13329:2016

2

46

Chiều dài và chiều rộng tấm sàn vuông

Length and width of squared elements

EN 13329:2016

2

47

Độ vuông góc của tấm sàn

Squareness of the element

EN 13329:2016

2

48

Độ thẳng cạnh

Determination of straightness

EN 13329:2016

2

49

Độ phẳng của tấm sàn

Flatness of the element

EN 13329:2016

2

50

Khe hở giữa các tấm ván

Openings between elements

EN 13329:2016

2

51

Chênh lệch độ cao giữa các tấm ván

Hight difference between elements

EN 13329:2016

2

52

Thay đổi kích thước khi có sự thay đổi độ ẩm

Dimensional variations after changes in relative humidity

EN 13329:2016

3

53

Độ lõm tĩnh

Static indentation

EN ISO 24343-1

2

 

54

Độ cứng bề mặt

Surface soundness

EN 13329:2016

3

 

55

Độ chịu mài mòn

Abrasion resistance

EN 13329:2016

 

AC1

3

AC2

3

AC3

3

AC4

3

AC5

3

AC6

3

56

Độ cứng va đập

Impact resistance

EN 13329:2016

3

57

Chống bám dính bẩn

Resistance to staining

EN 438-2:2016

2

58

Chống cháy thuốc lá

Resistance to cigarette burns

BS EN 1399:1998

2

59

Xác định độ trương nở chiều dày khi ngâm một phần trong nước

Determination of thickness swelling after partial immersion in water

TCVN 11950:2018

ISO 24336:2005

2

60

Xác định hàm lượng formaldehyt phát tán –  Phương pháp bình hút ẩm

Determination of formaldehyde release - Desiccator method

TCVN 11899-4:2017

ISO 12460-4:2016

10

61

Xác định hàm lượng formaldehyt phát tán – phương pháp chiết (phương pháp perforator)

Determination of formaldehyde release -Extraction method (called the perforator method)

TCVN 11899-5:2017

ISO 12460-5:2015

5

IV

Đồ gỗ nội thất

 

 

62

Xác định độ ẩm

TCVN 8048-1:2009

ISO 13061-1:2014

2

63

Xác định khuyết tật ngoại quan đối với nguyên liệu (chi tiết làm từ gỗ): Lỗ mọt, mắt chết, mắt sống, gỗ dác, độ cong, độ xiên thớ

TCVN 5372:1991

TCVN 8932:2013

TCVN1757:1975

2

64

Xác định kích thước cơ bản và dung sai của sản phẩm

TCVN 5372:1991

2

65

Xác định dung sai hình dạng và dung sai kích thước của đồ gỗ nội thất: Sai số kích thước tổng thể 3 chiều; độ cong vênh; khe hở giữa chân sản phẩm và nền nhà; khe hở giữa cánh với khung cánh cửa, ngăn kéo với khung ngăn kéo; độ vuông góc

TCVN 5372:1991

3

66

Xác định khuyết tật ngoại quan đối với sản phẩm đồ gỗ nội thất

TCVN 5372:1991

3

67

Xác định hàm lượng Formaldehyde tự do trong keo dán

TCVN 11569:2016

3

68

Xác định độ nhẵn bề mặt

TCVN 5372:1991

2

V

Keo dán gỗ

 

 

69

Xác định hàm lượng formandehyt tự do

Wood adhesives - Determination of formaldehyde release

TCVN 11569:2016

5

70

Xác định hàm lượng chất rắn

Wood adhesives - Determination of solid content

ASTM D1582-98

2

71

Xác định độ pH

Wood adhesives - Determination of power of hydrogen/ pH

ASTM E70 - 1

2

72

Xác định độ nhớt

Wood adhesives - Determination of Viscosity

ASTM D1084

2

 

IV. Một số hình ảnh thí nghiệm